Lãi suất là yếu tố quan trọng khi quyết định gửi tiết kiệm hay vay vốn. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về lãi suất ngân hàng Vietbank mới nhất năm 2025, giúp bạn đưa ra quyết định tài chính sáng suốt.
alt textGiới thiệu về Vietbank và lãi suất.
Giới Thiệu Về Ngân Hàng Vietbank
Vietbank (Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thương Tín) là ngân hàng tư nhân được thành lập năm 2007. Với hơn 15 năm hoạt động, Vietbank đã xây dựng mạng lưới rộng khắp cả nước, cung cấp đa dạng sản phẩm dịch vụ tài chính chất lượng.
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Vietbank Mới Nhất
Dưới đây là bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Vietbank, được cập nhật mới nhất:
Lãi Suất Tiền Gửi Cá Nhân
Vietbank áp dụng các mức lãi suất khác nhau cho từng sản phẩm tiết kiệm.
Lãi Suất Tiền Gửi Có Kỳ Hạn
Kỳ Hạn | Lãi Cuối Kỳ (%/năm) | Lãi Hàng Quý (%/năm) | Lãi Hàng Tháng (%/năm) | Lãi Trả Trước (%/năm) |
---|---|---|---|---|
1 tuần | 0.50% | – | – | – |
2 tuần | 0.50% | – | – | – |
3 tuần | 0.50% | – | – | – |
1 tháng | 3.70% | – | – | 3.68% |
2 tháng | 3.80% | – | – | 3.77% |
3 tháng | 3.90% | – | 3.89% | 3.86% |
4 tháng | 4.00% | – | 3.98% | 3.94% |
5 tháng | 4.10% | – | 4.07% | 4.03% |
6 tháng | 5.20% | 5.17% | 5.14% | 5.06% |
7 tháng | 5.20% | 5.13% | 5.04% | |
8 tháng | 5.20% | 5.12% | 5.02% | |
9 tháng | 5.30% | 5.23% | 5.21% | 5.09% |
10 tháng | 5.30% | 5.20% | 5.07% | |
11 tháng | 5.30% | 5.19% | 5.05% | |
12 tháng | 5.60% | 5.48% | 5.48% | 5.30% |
15 tháng | 5.80% | 5.65% | 5.63% | 5.58% |
18 tháng | 6.00% | 5.83% | 5.80% | 5.55% |
24 tháng | 6.00% | 5.71% | 5.88% | – |
36 tháng | 6.00% | 5.56% | 5.53% | – |
alt textBảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm.
Lãi Suất Tiền Gửi Online
- Tiết kiệm không kỳ hạn: 0.30%/năm
- Tiền gửi quyền chọn: 3.80% – 5.80%/năm
- Tiết kiệm đa tiện ích: 5.30% – 6.10%/năm
- Tiết kiệm phát lộc: 3.80% – 6.10%/năm
Xem chi tiết: LÃI SUẤT HUY ĐỘNG DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Lãi Suất Tiền Gửi Doanh Nghiệp
Kỳ Hạn | Tiền Gửi Online Có Kỳ Hạn (%/năm) | Tiền Gửi Có Kỳ Hạn Online Toàn Diện (%/năm) |
---|---|---|
1 tuần | 0.50% | – |
2 tuần | 0.50% | – |
3 tuần | 0.50% | – |
1 tháng | 3.30% | – |
2 tháng | 3.30% | – |
3 tháng | 3.30% | – |
4 tháng | 3.30% | – |
5 tháng | 3.30% | – |
6 tháng | 4.80% | 4.77% |
7 tháng | 4.80% | |
8 tháng | 4.80% | |
9 tháng | 4.80% | 4.74% |
10 tháng | 4.80% | |
11 tháng | 4.80% | |
12 tháng | 5.00% | 4.91% |
13 tháng | 5.00% | |
15 tháng | 5.40% | 5.26% |
18 tháng | 5.40% | 5.23% |
24 tháng | 5.40% | 5.16% |
36 tháng | 5.40% | 5.04% |
- Tiền gửi thanh toán thông thường: 0.01% – 0.5%/năm
- Tiền gửi ký quỹ không kỳ hạn: 0% – 0.05%/năm
- Tiền gửi kỳ hạn Online: 0.50% – 5.60%/năm
Xem chi tiết: BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
Ví Dụ Tính Lãi Tiền Gửi
Gửi 100 triệu VND với lãi suất 3.75%/năm trong 1 tháng, bạn sẽ nhận được lãi khoảng 312.500 VND và tổng số tiền gốc và lãi là 100.312.500 VND.
Lãi Suất Vay Vốn Ngân Hàng Vietbank
Vietbank cung cấp nhiều sản phẩm vay vốn với lãi suất cạnh tranh.
Xem chi tiết: Lãi suất cơ sở
- Lãi suất cho vay cơ sở:
Thời Hạn | Lãi Suất (%/năm) |
---|---|
Ngắn hạn (≤ 6 tháng) | 10.30 |
Ngắn hạn (> 6 tháng và ≤ 12 tháng) | 10.30 |
Trung – dài hạn (> 12 tháng) | 11.00 |
- Lãi suất vay thế chấp:
Sản Phẩm | Lãi Suất (%/năm) |
---|---|
Vay xây, sửa nhà | 12 |
Vay mua nhà dự án | 9 |
Vay mua ô tô | 6.5 |
Vay du học | 8 |
- Lãi suất vay tín chấp: 19%/năm (yêu cầu thu nhập tối thiểu từ 6 triệu VND/tháng tại Hà Nội và TP.HCM, 4 triệu VND/tháng tại các tỉnh thành khác).
alt textLãi suất vay vốn tại Vietbank.
Công Thức Tính Lãi Vay
Có hai hình thức tính lãi phổ biến:
-
Tính lãi theo số dư nợ gốc: Tiền lãi mỗi kỳ bằng nhau.
- Tiền lãi = Dư nợ gốc x Lãi suất vay / Thời hạn vay
-
Tính lãi theo số dư nợ giảm dần: Tiền lãi giảm dần theo số gốc còn lại.
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay / Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
alt textCông thức tính lãi suất vay.
Kinh Nghiệm Sử Dụng Sản Phẩm Vietbank Hiệu Quả
Để tận dụng tối đa lợi ích từ sản phẩm Vietbank:
- Xác định kỳ hạn phù hợp: Cân nhắc nhu cầu sử dụng vốn trong tương lai.
- Theo dõi biến động lãi suất: Lãi suất có thể thay đổi theo thời gian.
- Kiểm tra điều kiện và thủ tục: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ cần thiết.
alt textKinh nghiệm sử dụng sản phẩm Vietbank.
Hỏi Đáp Về Lãi Suất Vietbank
Đánh Giá Lãi Suất Vietbank So Với Ngân Hàng Khác
Lãi suất Vietbank được đánh giá là cạnh tranh, phù hợp với thị trường. Lãi suất tiền gửi ở mức khá cao, trong khi lãi suất cho vay linh hoạt, giảm áp lực trả nợ cho khách hàng.
Lãi Suất Khi Rút Tiền Gửi Trước Kỳ Hạn
Rút tiền trước kỳ hạn, bạn chỉ nhận được lãi suất không kỳ hạn (0.5%/năm).
Lãi Suất Tiền Gửi Ngoại Tệ
Lãi suất tiền gửi ngoại tệ (USD, AUD, EUR, CAD, CHF, JPY, SGD) tại Vietbank hiện là 0% cho tất cả các kỳ hạn (từ 1 tuần đến 36 tháng).
Chương Trình Ưu Đãi Lãi Suất Vietbank
Vietbank thường xuyên triển khai các chương trình ưu đãi lãi suất hấp dẫn cho cả khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Vui lòng liên hệ Vietbank để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi hiện hành.
alt textCác câu hỏi thường gặp về lãi suất ngân hàng Vietbank.
Kết Luận
Bài viết đã cung cấp thông tin tổng quan về lãi suất ngân hàng Vietbank. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định tài chính hiệu quả.
0 comments