Giá vàng 9999, 24k, 18k 1 chỉ hôm nay 25/03/2025 bao nhiêu tiền?
Giá vàng hôm nay ngày 24 tháng 03 năm 2025 cập nhật lúc 17:27: Vàng miếng SJC theo lượng mua vào 94.400.000 bán ra 97.400.000 chênh lệch 3.000.000/1 cây. Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ mua vào 95.000.000 bán ra 97.400.000 chênh lệch 2.400.000/1 cây. Vàng Trang sức 24K PNJ mua vào 95.700.000 bán ra 98.200.000 chênh lệch 2.500.000/1 cây. Vàng 18K PNJ mua vào 71.380.000 bán ra 73.880.000 chênh lệch 2.500.000/1 cây. Giá vàng thế giới giữ mức 3,023 USD/ounce không thay đổi so với hôm qua.
CẬP NHẬT NGÀY 25/03/2025 17:27
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ niêm yết ở mức: 95.000.000 mua vào và 97.400.000 bán ra.
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 niêm yết ở mức: 95.900.000 mua vào và 98.400.000 bán ra.
Vàng Kim Bảo 9999 niêm yết ở mức: 95.900.000 mua vào và 98.400.000 bán ra.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ niêm yết ở mức: 95.900.000 mua vào và 98.400.000 bán ra.
Vàng Trang sức 9999 PNJ niêm yết ở mức: 95.800.000 mua vào và 98.300.000 bán ra.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 niêm yết ở mức: 95.800.000 mua vào và 98.500.000 bán ra.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm niêm yết ở mức: 93.800.000 mua vào và 96.000.000 bán ra.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng niêm yết ở mức: 96.100.000 mua vào và 98.400.000 bán ra.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết ở mức: 95.300.000 mua vào và 98.600.000 bán ra.
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 niêm yết ở mức: 95.800.000 mua vào và 98.500.000 bán ra.
Giá cập nhật theo giá vàng SJC Chợ Lớn và các cửa hàng vàng khác.
Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).
Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
Bản tin nhanh về vàng hôm nay
>>> Giá vàng 9999 hôm nay (25–03): Vàng giữ được ngưỡng quan trọng
>>> Giá vàng hôm nay 9999 25/03/2025: Cảnh báo tiếp tục giảm, SJC và nhẫn có lao dốc?
>> Giá vàng hôm nay mùng 25 tháng 03: Giá vàng nhẫn giảm chậm hơn giá vàng miếng
Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.
CẬP NHẬT NGÀY 25/03/2025 17:27
Loại | Thương hiệu | Giá mua (VND) | Giá bán (VND) | Trạng thái |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng PNJ – Phượng Hoàng | ![]() |
95.900.000
+200.000
|
98.400.000
+100.000
|
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
95.900.000
+200.000
|
98.400.000
+100.000
|
|
Vàng Kim Bảo 9999 | ![]() |
95.900.000
+200.000
|
98.400.000
+100.000
|
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
95.900.000
+200.000
|
98.400.000
+100.000
|
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | ![]() |
95.800.000
+100.000
|
98.300.000
+100.000
|
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | ![]() |
95.700.000
+100.000
|
98.200.000
+100.000
|
|
Vàng miếng SJC PNJ | ![]() |
95.100.000
+700.000
|
97.600.000
+200.000
|
|
Vàng nữ trang 99 | ![]() |
94.920.000
+100.000
|
97.420.000
+100.000
|
|
Vàng 916 (22K) | ![]() |
87.640.000
+90.000
|
90.140.000
+90.000
|
|
Vàng 18K PNJ | ![]() |
71.380.000
+80.000
|
73.880.000
+80.000
|
|
Vàng 680 (16.3K) | ![]() |
64.490.000
+60.000
|
66.990.000
+60.000
|
|
Vàng 650 (15.6K) | ![]() |
61.550.000
+70.000
|
64.050.000
+70.000
|
|
Vàng 14K PNJ | ![]() |
55.160.000
+60.000
|
57.660.000
+60.000
|
|
Vàng 416 (10K) | ![]() |
38.540.000
+40.000
|
41.040.000
+40.000
|
|
Vàng 375 (9K) | ![]() |
34.510.000
+30.000
|
37.010.000
+30.000
|
|
Vàng 333 (8K) | ![]() |
30.090.000
+30.000
|
32.590.000
+30.000
|
Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.
Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 25/03/2025?
Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay, giá vàng nhẫn bao nhiêu, giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng 9999, trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
CẬP NHẬT NGÀY 25/03/2025 17:27
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
96.100.000
-3.100.000
|
98.400.000
-2.400.000
|
-2.44%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
93.800.000
+400.000
|
96.000.000
+400.000
|
+0.42%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
95.800.000
+500.000
|
98.500.000
+200.000
|
+0.20%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
95.900.000
+200.000
|
98.400.000
+100.000
|
+0.10%
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
95.900.000
+200.000
|
98.400.000
+100.000
|
+0.10%
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | ![]() |
95.000.000
+700.000
|
97.400.000
+400.000
|
+0.41%
|
Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay
Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 24/03/2025
Prima Gold cập nhật 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền, vàng miếng SJC 5 chỉ giá bao nhiêu, giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 05 chỉ giá bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 03 chỉ giá bao nhiêu, 2 chỉ vàng SJC giá bao nhiêu, trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
CẬP NHẬT NGÀY 25/03/2025 17:27
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
95.000.000
-3.400.000
|
97.500.000
-2.900.000
|
-2.97%
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | ![]() |
95.000.000
+700.000
|
97.400.000
+400.000
|
+0.41%
|
Trang sức vàng SJC 9999 | ![]() |
95.000.000
+700.000
|
97.100.000
+400.000
|
+0.41%
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
95.900.000
+200.000
|
98.400.000
+100.000
|
+0.10%
|
Vàng Kim Bảo 9999 | ![]() |
95.900.000
+200.000
|
98.400.000
+100.000
|
+0.10%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
95.900.000
+200.000
|
98.400.000
+100.000
|
+0.10%
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | ![]() |
95.800.000
+100.000
|
98.300.000
+100.000
|
+0.10%
|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | ![]() |
95.800.000
+500.000
|
98.500.000
+200.000
|
+0.20%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
95.800.000
+500.000
|
98.500.000
+200.000
|
+0.20%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
93.800.000
+400.000
|
96.000.000
+400.000
|
+0.42%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
96.100.000
-3.100.000
|
98.400.000
-2.400.000
|
-2.44%
|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
95.300.000
+500.000
|
98.600.000
+200.000
|
+0.20%
|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | ![]() |
95.800.000
+200.000
|
98.500.000
+200.000
|
+0.20%
|
Giá vàng 9999 hiện tại 24/03/2025
Giá vàng trong nước hôm nay 24/03/2025
Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 1h30 chiều.
Giá vàng hôm nay (24–03):
Giá vàng hôm nay ngày 24–03 mặc dù chịu áp lực chốt lời trong phiên giao dịch cuối tuần trước, nhưng các chuyên gia nhận định rằng, điều quan trọng là vàng vẫn duy trì được mốc 3.000 USD/ounce.
Giá vàng trong nước
Giá vàng miếng:
- Giá mua vào 94,4 triệu đồng/lượng, bán ra 97,4 triệu đồng/lượng.
- Phú Quý SJC và Bảo Tín Minh Châu có giá mua vào cao hơn lần lượt 200.000 đồng và 400.000 đồng so với các thương hiệu khác.
Giá vàng nhẫn:
- SJC 9999: Mua vào 94,3 triệu đồng/lượng, bán ra 97 triệu đồng/lượng.
- DOJI tại Hà Nội và TP.HCM: Mua vào 95,6 triệu đồng/lượng, bán ra 98,2 triệu đồng/lượng.
- PNJ: Mua vào 95,7 triệu đồng/lượng, bán ra 98,3 triệu đồng/lượng.
- Bảo Tín Minh Châu: Mua vào 95,8 triệu đồng/lượng, bán ra 98,5 triệu đồng/lượng.
- Phú Quý SJC: Mua vào 95,3 triệu đồng/lượng, bán ra 98,3 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới
- Giá vàng thế giới trên Kitco được niêm yết ở mức 3.024,4 USD/ounce, tương đương khoảng 94 triệu đồng/lượng (quy đổi theo tỷ giá Vietcombank, chưa tính thuế, phí).
- Chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới hiện khoảng 3,4 triệu đồng/lượng.
Phân tích & Dự đoán
Tình hình giá vàng:
- Giá vàng không tăng mạnh như tuần trước, nhưng đã thiết lập ngưỡng hỗ trợ vững chắc ở mức 3.000 USD/ounce.
- Các chuyên gia nhận định sự ổn định này có thể là một thành công lớn hơn việc lập kỷ lục mới.
Nhận định của các chuyên gia:
- Colin Cieszynski – SIA Wealth Management: Vàng có thể tiếp tục củng cố trên mức 3.000 USD/ounce cho đến cuối tháng. Thị trường vàng có thể sôi động trở lại vào đầu tháng 4 khi Mỹ nghiêm túc hơn về thuế quan.
- Adrian Day – Adrian Day Asset Management: Dự báo giá vàng sẽ có điều chỉnh trong tuần này, nhưng mức điều chỉnh sẽ nhẹ và không kéo dài. Thị trường lo ngại Fed không vội cắt giảm lãi suất, nhưng điều này không ảnh hưởng lớn đến giá vàng.
- Neil Welsh – Britannia Global Markets: Không có yếu tố nào trong tình hình hiện tại có thể thay đổi xu hướng của vàng.
- Marc Chandler – Bannockburn Global Forex: Mối đe dọa thuế quan sẽ tiếp tục hỗ trợ giá vàng giữ ở mức trên 3.000 USD/ounce.
- Adam Button – Forexlive.com: Việc vàng giữ vững trên mức 3.000 USD/ounce là một cột mốc quan trọng. Sự suy yếu của đồng USD có thể sẽ thúc đẩy giá vàng trong năm nay.
- Everett Millman – Gainesville Coins: Đợt thoái lui hiện tại là một phần trong xu hướng tăng giá dài hạn của vàng. Vàng sẽ quay lại và đạt mức cao kỷ lục mới trong thời gian tới.
Giá vàng nhẫn hôm nay (24–03)
Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng nhẫn của một số thương hiệu phổ biến tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, Bảo Tín Mạnh Hải hằng ngày vào lúc 8h20 sáng.
Giá vàng nhẫn:
Dưới đây là giá vàng nhẫn 9999 của một số thương hiệu uy tín:
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | ![]() |
95.000.000
+700.000
|
97.400.000
+400.000
|
+0.41%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
95.900.000
+200.000
|
98.400.000
+100.000
|
+0.10%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
95.800.000
+500.000
|
98.500.000
+200.000
|
+0.20%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
93.800.000
+400.000
|
96.000.000
+400.000
|
+0.42%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
96.100.000
-3.100.000
|
98.400.000
-2.400.000
|
-2.44%
|
_
_
|
_
_
|
_
|
||
Vàng nhẫn trơn BTMC | ![]() |
96.200.000
+400.000
|
98.700.000
+200.000
|
+0.20%
|
So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống
Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 13h00 trưa.
Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 10h30 ngày 24/03/2025:
Giá vàng miếng SJC
Prima Gold cập nhật giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng SJC, 24k, 18k giá bao nhiêu như sau:
So sánh giá vàng SJC,24k,18k hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | ![]() |
94.400.000
_
|
97.400.000
_
|
_
|
Vàng miếng PNJ – Phượng Hoàng | ![]() |
95.900.000
+200.000
|
98.400.000
+100.000
|
+0.10%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | ![]() |
95.700.000
+100.000
|
98.200.000
+100.000
|
+0.10%
|
Vàng 18K PNJ | ![]() |
71.380.000
+80.000
|
73.880.000
+80.000
|
+0.11%
|
Vàng 14K PNJ | ![]() |
55.160.000
+60.000
|
57.660.000
+60.000
|
+0.10%
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | ![]() |
95.100.000
+500.000
|
97.600.000
+200.000
|
+0.20%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | ![]() |
94.400.000
+600.000
|
97.200.000
+600.000
|
+0.62%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | ![]() |
65.750.000
-80.000
|
71.100.000
-80.000
|
-0.11%
|
Vàng miếng SJC BTMC | ![]() |
95.300.000
+500.000
|
97.600.000
+200.000
|
+0.20%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | ![]() |
96.200.000
+400.000
|
98.700.000
+200.000
|
+0.20%
|
Lưu ý:
- Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và từng cửa hàng.
- Giá vàng trên chưa bao gồm thuế và các chi phí khác.
- Để cập nhật chính xác nhất giá vàng tại thời điểm giao dịch, bạn nên liên hệ trực tiếp với cửa hàng vàng bạc đá quý.
Dòng sự kiện biến động giá vàng
Prima Gold cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.
Ngày | Sự kiện biến động |
---|---|
Giá vàng 18/2 | Vàng trong nước & thế giới cùng tăng |
Giá vàng 31/12 | Vàng miếng, nhẫn đồng loạt giảm |
Giá vàng 25/12 | Vàng trong nước giảm, vàng quốc tế nghỉ chờ biến động |
Giá vàng 20/12 | Tiếp tục đà giảm chưa có dấu hiệu chững lại |
Giá vàng 19/12 | Giá vàng giảm mạnh |
Giá vàng 16/12 | Giá vàng quốc tế tăng nhẹ, trong nước giảm |
sự kiện biến động giá vàng
Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM
Phân biệt các loại Vàng
Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến
Loại Vàng | Hàm lượng Vàng | Đặc điểm | Ứng dụng |
---|---|---|---|
Vàng ta | 99,99% | Mềm, khó gia công | Dự trữ, đầu tư |
Vàng 999 | 99,9% | Tương tự Vàng 9999 | Dự trữ, đầu tư |
Vàng trắng | Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K | Hiện đại, sang trọng, độ cứng cao | Trang sức |
Vàng hồng | Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K | Màu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ cao | Trang sức |
Vàng tây | Nhiều loại: 18K, 14K, 10K | Giá thành đa dạng | Trang sức |
Vàng Ý | Chia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925 | Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lý | Trang sức |
Vàng non | Không xác định được chất lượng | Khó thẩm định, giá trị thấp | Trang sức |
Vàng mỹ ký | Cấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoài | Giá thành đa dạng | Trang sức |
Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất
Phần trăm vàng tinh khiết | Tên thường gọi | Câu hỏi thường gặp |
---|---|---|
Vàng SJC 1L | Vàng miếng 1 cây | Giá vàng SJC hôm nay |
Vàng nhẫn SJC 1 chỉ | Nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9) | Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta |
Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99% | Vàng trang sức 24k | Giá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta |
Vàng nữ trang (trang sức) 75% | Vàng 18k | Giá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếc |
Vàng nữ trang (trang sức) 58,3% | Vàng 14k | Giá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là vàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5% |
Vàng nữ trang (trang sức) 41,7% | Vàng 10k | Giá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kim |
Vàng nữ trang (trang sức) 61% | Vàng 14.6K | Giá vàng 610 hôm nay |
Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.
Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:
Tuổi vàng | Độ tinh khiết (%) | Kara |
10 tuổi | 99,99 | 24k |
9 tuổi 17 | 91,7 | 22k |
8 tuổi 33 | 83,3 | 20k |
7 tuổi 50 | 75,0 | 18k |
6 tuổi 67 | 66,7 | 16k |
5 tuổi 83 | 58,3 | 14k |
5 tuổi 50 | 55,0 | 12k |
4 tuổi 17 | 41,7 | 10k |
3 tuổi 75 | 37,5 | 9k |
Lưu ý:
- Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
- Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
- Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.
Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.
1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam
Trong khi đó:
1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram
10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.
1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng
1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?
Đơn vị | Tương đương | Khối lượng (gram) |
---|---|---|
1 cây vàng | 1 lượng vàng | 37.5 |
1 chỉ vàng | 1/10 cây vàng | 3.75 |
1 phân vàng | 1/10 chỉ vàng | 0.375 |
1 kg vàng | 2660 phân vàng | 997.5 |
Ghi chú:
- 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
- Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.
Dự báo giá vàng 9999
VOV.VN
VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023.
https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov
dantri.com.vn
Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay
https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm
vietnamnet.vn
Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái.
https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html
laodong.vn
Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024.
https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo
cand.com.vn
Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.
https://cand.com.vn/Thi-truong/gia-vang-se-bien-dong-ra-sao-trong-nam-2024–i718939/
Chỉ báo Bollinger Bands
THÁNG | GIÁ XAUUSD | |
---|---|---|
TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Tháng 2 năm 2024 | 1860 | 2030 |
Tháng 3 năm 2024 | 1906 | 2063 |
Tháng 4 năm 2024 | 1968 | 2116 |
Tháng 5 năm 2024 | 1960 | 2112 |
Tháng 6 năm 2024 | 1958 | 2104 |
Tháng 7 năm 2024 | 1930 | 2076 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng năm 2024:
8 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng
1.Tác động của đồng USD tới giá vàng.
2.Tình trạng lạm phát toàn cầu.
3.Nhu cầu đầu cơ các sản phẩm vàng.
4.Quỹ ETF vàng.
5.Ảnh hưởng của giá dầu.
6.Các chính sách của Ngân hàng Trung Ương.
7.Tác động từ kinh tế – chính trị
3 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 2024
- Sự gia tăng kỳ vọng lạm phát và sự suy yếu của đồng tiền Mỹ sẽ là kết quả của các biện pháp kích thích tài chính và tiền tệ quy mô lớn.
- Nhu cầu tiêu dùng tại Trung Quốc và Ấn Độ phục hồi dần và các khoản đầu tư mới vào nền kinh tế của các nước này hỗ trợ tỷ giá kim loại quý ở mức cao.
- Các tình huống địa chính trị căng thẳng sẽ dẫn đến việc vàng trở thành một công cụ phòng ngừa rủi ro trên quy mô rộng hơn.
Nhận định giá Vàng trong ngày 24/03/2025
Độc giả có thể theo dõi thêm giá vàng hôm nay 24/03/2025 tại 64 tỉnh thành tại đây:
Tìm kiếm có liên quan:
vàng 9999 1 chỉ,giá bao nhiêu
giá vàng hôm nay, vàng 18k
giá vàng hôm nay trong nước
giá vàng hôm nay sjc
Giá vàng hôm nay bao nhiêu
giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Vàng 23k giá vàng hôm nay
giá vàng sjc hôm nay
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
giá vàng hôm nay 9999
bảng giá vàng hôm nay
Bảng giá vàng SJC
Đánh giá vàng hôm nay
Biểu đồ giá vàng
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay SJC
Giá vàng hôm nay 9999
Giá vàng hôm nay 18K
Bảng giá vàng hôm nay
giá vàng hôm nay, vàng 18k
Giá vàng 24K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ 19 7
Giá vàng 9999 hôm nay 24/7
vàng sjc, giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ hà nội
giá vàng hôm nay 24k
giá vàng thế giới hiện tại
giá vàng miếng pnj
vàng nhẫn sjc
giá vàng thế giới ngày hôm nay
giá vàng pnj ngày hôm nay